Từ điển Thiều Chửu
綠 - lục
① Sắc xanh biếc, xanh mà lại lẫn cả sắc vàng gọi là lục. ||② Một nguyên chất nhà hoá học tìm thấy ở loài phi kim chlorine, thành một chất hơi xanh vàng, mùi rất hăng rất độc, hít vào có thể hộc máu ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
綠 - lục
Màu xanhhơi pha vàng — Màu xanh lá cây. Thí dụ: Lục dã 綠野 ( cánh đồng xanh ngát ) — Lục ám hồng hi xuân khứ dã 綠暗紅稀去也 mùi xanh đã nhiều, mùi hồng đã thưa, mùa xuân đã đi. Đây nghĩa là cuối xuân sang hè ( Tây Sương ). » Thưa hồng rậm lục dã chừng xuân qua « ( Kiều ).


葉綠素 - diệp lục tố || 銅綠 - đồng lục || 記綠 - kí lục || 惜綠 - tích lục ||